Xem tuổi sinh con
Xem tuổi sinh của con hợp với tuổi cha mẹ. Sinh con hợp tuổi bố mẹ.
- Nhập thông tin ngày, tháng, năm sinh của cha, mẹ và con.
- Ngày sinh tính theo Dương lịch
Thông tin cơ bản
Tuổi Cha | Tuổi Mẹ | Tuổi Con | |
---|---|---|---|
Dương lịch | 04/05/ 1994 | 08/04/ 1999 | 28/11/ 2023 |
Âm lịch | 24/03/ 1994 | 22/02/ 1999 | 16/10/ 2023 |
Ngày Canh Dần tháng Mậu Thìn, năm Giáp Tuất | Ngày Canh Dần tháng Đinh Mão, năm Kỷ Mão | Ngày Canh Dần tháng Quý Hợi, năm Quý Mão | |
Mệnh | Sơn đầu hỏa (Lửa đầu núi) | Thành đầu thổ (Đất đầu thành) | Kim bạch kim (Vàng bạch kim) |
Luận giải
1. Các yếu tố cần lưu ý khi xem tuổi sinh con năm 2023
Theo triết học Đông phương, khi chọn năm sinh con cần để ý tới các yếu tố Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của cha mẹ hợp với người con. Ngũ hành của cha mẹ nên tương sinh với Ngũ hành của con. Thiên can, Địa chi của cha mẹ hợp với Thiên can, Địa chi của con.
Thông thường con không hợp với cha mẹ gọi là Tiểu hung, cha mẹ không hợp với con là Đại hung. Do đó cần tránh Đại hung, nếu bắt buộc thì chọn Tiểu hung, bình hòa là không xung và không khắc với con, tốt nhất là tương sinh và tương hợp với con.
Cha tuổi Giáp Tuất, mẹ tuổi Kỷ Mão, con sinh vào năm 2023 Quý Mão. Đánh giá điểm Ngũ hành, Thiên can, Địa chi là 13/20
Sinh con vào năm 2023 này khá tốt cho con. Cụ thể xem phân tích ở phần Chi tiết bên dưới.
Các năm sau cũng phù hợp với bạn:
(bấm vào năm có màu đỏ in đậm để xem)
2. Bảng so sánh các yếu tố khi chọn năm sinh con 2023
Dưới đây là bảng so sánh Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của Cha, Mẹ đối với Con. Ngôi sao màu xanh biểu diễn người Cha, màu đen
là người Mẹ
Lưu ý chiều so sánh từ Cha, Mẹ đến Con. Nghĩa là người Cha/Mẹ có tương hợp với con không (có tốt cho con không)
Tuổi Cha, Mẹ với Con | Tương Hợp | Bình Hòa | Xung Khắc | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Ngũ Hành | ![]() |
![]() |
||||
Thiên Can | ![]() |
![]() |
||||
Địa Chi | ![]() |
![]() |
Chi tiết
1. Ngũ hành sinh khắc
Là yếu tố đầu tiên và quan trọng hơn cả khi lựa chọn năm sinh con. Tốt nhất là Ngũ hành cha và mẹ tương sinh, bình hòa là không tương sinh và không tương khắc với con
Mệnh của cha là Hỏa, mẹ là Thổ, con là Kim
Như vậy:
Ngũ hành của cha là Hỏa tương khắc với Kim của con, không tốt
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt
Đánh giá điểm ngũ hành: 5/20 (tối đa 8/20)
2. Thiên can xung hợp
Thiên can được đánh số theo chu kỳ 10 năm. Trong Thiên can có 4 cặp tương xung (xấu) và 5 cặp tương hóa (tốt). Thiên can của cha mẹ tương hóa với con là tốt nhất, bình hòa là không tương hóa và không tương xung với con.
Thiên can của cha là Giáp, mẹ là Kỷ, con là Quý
Như vậy:
Thiên can của cha là Giáp không tương hợp, không xung khắc với Quý của con, bình hòa
Thiên can của mẹ là Kỷ xung khắc với Quý của con, không tốt
Đánh giá điểm thiên can: 3/20 (tối đa 6/20)
3. Địa chi xung hợp
Địa chi được đánh số theo chu kỳ 12 năm, tương ứng 12 con Giáp cho các năm. Hợp xung của Địa chi bao gồm Tương hình (trong 12 Địa chi có 8 Địa chi nằm trong 3 loại chống đối nhau), Lục xung (6 cặp tương xung), Lục hại (6 cặp tương hại), Tứ hành xung, Lục hợp, Tam hợp.
Địa chi của cha mẹ tương hợp với con là tốt nhất, bình hòa là không tương hợp và không tương xung với con.
Địa chi của cha là Tuất, mẹ là Mão, con là Mão
Như vậy:
Địa chi của cha là Tuất tương hợp với Mão của con, rất tốt
Địa chi của mẹ là Mão không tương hợp, không xung khắc với Mão của con, bình hòa
Đánh giá điểm địa chi: 5/20 (tối đa 6/20)
4. Tổng điểm 13/20
Tổng điểm trên 16 là rất tốt để chọn tuổi sinh con năm 2023
Tổng điểm từ 13 đến 16 là khá tốt.
Tổng điểm từ 10 đến 12 là bình hòa.