Lịch vạn niên
Thứ Bảy, ngày 16 tháng 01, năm 2021 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
CN | T2 | T3 | T4 | T5 | T6 | T7 |
27 14 | 28 15 | 29 16 | 30 17 | 31 18 | 01 19 | 02 20 |
03 21 | 04 22 | 05 23 | 06 24 | 07 25 | 08 26 | 09 27 |
10 28 | 11 29 | 12 30 | 13 01/12 | 14 02 | 15 03 | 16 04 |
17 05 | 18 06 | 19 07 | 20 08 | 21 09 | 22 10 | 23 11 |
24 12 | 25 13 | 26 14 | 27 15 | 28 16 | 29 17 | 30 18 |
31 19 | 01 20 | 02 21 | 03 22 | 04 23 | 05 24 | 06 25 |
Hôm nay, Thứ Bảy, ngày 16 tháng 01, năm 2021
Âm lịch: Ngày 04 tháng 12, năm 2020
Bát tự: Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Tý tháng Kỷ Sửu, năm Canh Tý
Ngày Hắc đạo | Sao Thiên Hình |
Giờ hoàng đạo
Tý (23h-01h) | Sửu (01h-03h) | Mão (05h-07h) |
Ngọ (11h-13h) | Thân (15h-17h) | Dậu (17h-19h) |
Giờ hắc đạo
Dần (03h-05h) | Thìn (07h-09h) | Tỵ (09h-11h) |
Mùi (13h-15h) | Tuất (19h-21h) | Hợi (21h-23h) |
Tuổi xung khắc
Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân |
Hướng xuất hành
Hỷ thần | Tài thần | Hạc thần |
Đông bắc | Đông nam | Đông nam |
Tiết khí
Tiểu hàn (Rét nhẹ) |
Trực Bế
Xấu mọi việc. Trừ đắp đê, lấp hố rãnh |
Nhị thập bát tú
Sao Đê - Đê thổ lạc (Nhím) | ||
---|---|---|
Việc nên làm | Việc kiêng kỵ | Ghi chú |
Xấu mọi việc. Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, giá thú, xuất hành | Sao Đê tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt |
Cát tinh - Hung tinh
Cát tinh | Tốt | Kỵ |
---|---|---|
Thiên xá | Tốt cho công việc cúng bái như Cầu phúc, Cầu lộc, Cầu tài, Cầu tự; hoặc liên quan đến Luật pháp, Xây dựng nhà cửa. | |
Nguyệt không | Các công việc liên quan tới Xây dựng, Ký kết hợp đồng, Giao dịch buôn bán hay Nhận chức | |
Cát khánh | Tốt mọi việc | |
Tục thế (Huyết kỵ) | Tốt cho mọi việc, nhất là công việc về Hôn nhân, Cúng bái, Từ thiện | |
Lục hợp | Tốt mọi việc, nhất là ký kết hợp đồng, thực hiện giao dịch mua bán hoặc các công việc liên quan đến hôn nhân, cưới hỏi |
Hung tinh | Kỵ | Ghi chú |
---|---|---|
Thiên lại | Xấu mọi việc | |
Hỏa tai | Kỵ xây dựng nhà cửa, lợp nhà | |
Hoang sa | Kỵ xuất hành | |
Nguyệt kiến | Kỵ động thổ | |
Phủ đầu sát | Kỵ khởi tạo |
Lịch vạn niên 2020, ngày Giáp Tý, tháng Kỷ Sửu âm lịch.
Đây là Lịch vạn niên nên sẽ hiển thị các đặc điểm và tính chất của ngày mà bạn chọn. Nếu bạn đang muốn xem ngày tốt hay xấu ra sao, công việc nào tốt làm trong ngày, bạn có thể xem qua tiện ích tra cứu Xem ngày tốt xấu trực tuyến với đầy đủ các công việc quan trọng và to lớn của con người, có giải thích chi tiết rõ ràng từng công việc.
Còn đây là phần Tử Vi Số Mệnh luận giải chi tiết về các thông tin của lịch vạn niên:
Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành
Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 16/01/2021 là ngày Hắc đạo (Thiên Hình), các giờ tốt trong ngày này là: Tý (23h-01h) - Sửu (01h-03h) - Mão (05h-07h) - Ngọ (11h-13h) - Thân (15h-17h) - Dậu (17h-19h) -
Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Xuất hành hướng Đông bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Đông nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng
Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Trực Bế: Xấu mọi việc. Trừ đắp đê, lấp hố rãnh
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)