Lịch vạn niên
Thứ Ba, ngày 26 tháng 09, năm 2023 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
CN | T2 | T3 | T4 | T5 | T6 | T7 |
27 12 | 28 13 | 29 14 | 30 15 | 31 16 | 01 17 | 02 18 |
03 19 | 04 20 | 05 21 | 06 22 | 07 23 | 08 24 | 09 25 |
10 26 | 11 27 | 12 28 | 13 29 | 14 30 | 15 01/08 | 16 02 |
17 03 | 18 04 | 19 05 | 20 06 | 21 07 | 22 08 | 23 09 |
24 10 | 25 11 | 26 12 | 27 13 | 28 14 | 29 15 | 30 16 |
01 17 | 02 18 | 03 19 | 04 20 | 05 21 | 06 22 | 07 23 |
Hôm nay, Thứ Ba, ngày 26 tháng 09, năm 2023
Âm lịch: Ngày 12 tháng 08, năm 2023
Bát tự: Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Hợi tháng Tân Dậu, năm Quý Mão
Ngày Hắc đạo | Sao Nguyên Vũ |
Giờ hoàng đạo
Sửu (01h-03h) | Thìn (07h-09h) | Ngọ (11h-13h) |
Mùi (13h-15h) | Tuất (19h-21h) | Hợi (21h-23h) |
Giờ hắc đạo
Tý (23h-01h) | Dần (03h-05h) | Mão (05h-07h) |
Tỵ (09h-11h) | Thân (15h-17h) | Dậu (17h-19h) |
Tuổi xung khắc
Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu |
Hướng xuất hành
Hỷ thần | Tài thần | Hạc thần |
Nam | Đông | Tây bắc |
Tiết khí
Thu phân (Gữa thu) |
Trực Mãn
Tốt với tế tự, cầu tài, cầu phú, xấu với các việc khác (vì trùng sao xấu) |
Nhị thập bát tú
Sao Vĩ - Vĩ hỏa hổ (Hổ) | ||
---|---|---|
Việc nên làm | Việc kiêng kỵ | Ghi chú |
Mọi việc đều tốt, nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gã, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất | Kỵ đóng giường, đi thuyền | Sao Vỹ tại Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mão rất Hung, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được |
Cát tinh - Hung tinh
Cát tinh | Tốt | Kỵ |
---|---|---|
Thiên đức hợp | Tốt mọi việc, nhất là Cầu phúc, Cầu lộc, Ân xá, Giải oan, Từ thiện, Xây dựng | |
Thiên phú | Tốt cho mọi việc, nhất là Xây dựng, xây sửa Nhà cửa, Khai trương và công việc Mồ mả | |
Lộc khố | Cầu tài lộc, Khai trương, Giao dịch | |
Nguyệt giải | Tốt mọi việc | |
Yếu yên | Tốt cho mọi việc, nhất là Giá thú | |
Địch mã | Tốt cho mọi việc, nhất là Xuất hành, Hôn nhân cưới hỏi, Cầu phúc đức tài lộc, Chuyển nhà, Nhận chức |
Hung tinh | Kỵ | Ghi chú |
---|---|---|
Thổ ôn | Kỵ xây dựng, Đào ao, Đào giếng, Tế tự | |
Hoang vu | Xấu mọi việc | |
Huyền vũ | Kỵ mai táng | |
Quả tú | Kỵ giá thú | |
Sát chủ | Xấu mọi việc |
Lịch vạn niên 2023, ngày Đinh Hợi, tháng Tân Dậu âm lịch.
Đây là Lịch vạn niên nên sẽ hiển thị các đặc điểm và tính chất của ngày mà bạn chọn. Nếu bạn đang muốn xem ngày tốt hay xấu ra sao, công việc nào tốt làm trong ngày, bạn có thể xem qua tiện ích tra cứu Xem ngày tốt xấu trực tuyến với đầy đủ các công việc quan trọng và to lớn của con người, có giải thích chi tiết rõ ràng từng công việc.
Còn đây là phần Tử Vi Số Mệnh luận giải chi tiết về các thông tin của lịch vạn niên:
Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành
Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 26/09/2023 là ngày Hắc đạo (Nguyên Vũ), các giờ tốt trong ngày này là: Sửu (01h-03h) - Thìn (07h-09h) - Ngọ (11h-13h) - Mùi (13h-15h) - Tuất (19h-21h) - Hợi (21h-23h) -
Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu
Xuất hành hướng Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Đông gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng
Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Trực Mãn: Tốt với tế tự, cầu tài, cầu phú, xấu với các việc khác (vì trùng sao xấu)
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)