Xem hướng nhà
- Xem hướng nhà, hướng bếp theo Bát trạch Cổ hán thư
- Nhập thông tin ngày, tháng, năm sinh Dương lịch của gia chủ.
Thông tin cơ bản
Gia chủ (Nam) | |
---|---|
Tuổi dương lịch: 01/01/1980 | Tuổi âm lịch: 14/11/1979 |
Bản mệnh: Kỷ Mùi - Thiên thượng hỏa (Lửa trên trời) | Quẻ trạch: Chấn (Đông tứ trạch) |
Luận giải
Gia chủ thuộc Đông tứ trạch, nên hợp với các hướng thuộc Đông tứ trạch, không hợp với các hướng thuộc Tây tứ trạch
Hướng nhà | |
---|---|
Hướng tốt (Đông tứ trạch) | Hướng xấu (Tây tứ trạch) |
Bắc - Khảm - Thiên y (337.5° - 22.4°) | Tây nam - Khôn - Họa hại (202.5° - 247.4°) |
Đông - Chấn - Phục vi (67.5° - 112.4°) | Tây bắc - Càn - Lục sát (292.5° - 337.4°) |
Đông nam - Tốn - Diên niên (112.5° - 157.4°) | Tây - Đoài - Tuyệt mạng (247.5° - 292.4°) |
Nam - Ly - Sinh khí (157.5° - 202.4°) | Đông bắc - Cấn - Ngũ quỷ (22.5° - 67.4°) |
Vị trí đặt cửa chính và hướng cửa
Gia chủ thuộc Đông tứ trạch thì cửa chính cần đặt tại các vị trí thuộc Đông tứ trạch. Bao gồm:
Cửa chính hướng về phía các Sơn tốt. Bao gồm:
Vị trí đặt bếp và hướng bếp
Gia chủ thuộc Đông tứ trạch cần đặt bếp tại các vị trí thuộc Tây tứ trạch. Xoay bếp hướng về các Sơn tốt thuộc Đông tứ trạch. Các hướng tốt bao gồm:
Dần (412.5° - 427.4°), Mùi (562.5° - 577.4°), Thân (592.5° - 607.4°), Canh (607.5° - 622.4°), Tuất (652.5° - 667.4°),
Ý nghĩa
1. Bốn hướng tốt Kiết tinh
Dùng để coi Hướng nhà, Hướng cửa, Hướng bàn thờ, Hướng đầu giường, Hướng bếp
Thiên y
Phục vi
Diên niên
Sinh khí
2. Bốn hướng xấu Hung tinh
Dùng để coi Hướng nhà vệ sinh, Hướng sân phơi, Hướng hầm ...
Họa hại
Lục sát
Tuyệt mạng
Ngũ quỷ
3. Hai tư Sơn coi hướng cửa chính
Phước đức: Sinh con quí tử, thăng quan tiến chức, sản nghiệp tấn tới
Ôn hoàng: Bệnh dịch, nữ sinh nở khó toàn
Tấn tài: Của cải gia tăng, làm gì cũng thành công
Trường bệnh: Bệnh tật liên miên, tù tội lao khổ
Tố tụng: Rước lấy tai ương, bị người phá hại gia đạo tranh giành, lòng không yên ổn
Quan tước: Quyền cao chức trọng, nhà cửa vượng phát
Quan quý : Gia chủ vang danh, tài vật nhiều, sinh con quý tử
Tự ái: Tai họa chiến tranh, kiện tụng, con trai thì bỏ xứ, con gái tai nạn lúc sinh nở
Vượng trang: Cao quý , tiền bạc của quí đến nhà, nhân khẩu, điền sản gia tăng
Hưng phước: Dũng cảm, táo bạo. Sống thọ, ít tai nạn, may mắn
Pháp trường: Đại họa, chịu nhiều bi thương, lưu đày biệt xứ
Điên cuồng: Sinh ly tử biệt, dâm loạn điên cuồng, chơi bời trác tác, gia đạo chia lìa
Khẩu thiệt: Vợ chồng tranh nhau, anh em đấm đá, con cái bất hiếu
Vượng tâm: Gia đạo an lạc
Tấn điền: Phước lớn không dứt, tài vật, ruộng vườn nhà cửa súc tích
Khốc khấp: Người trong nhà chết non, phá hại tiền tài súc vật.
Cô quả: Trong nhà có quả phụ, người đi xa xứ
Vinh phú: Gia đình không có tai họa, phú quý vinh hiển
Thiếu vong: Con trai chết non, con gái tự vận hoặc là con cái chơi bời, phá gia
Xương dầm: Dâm dục, đắm say tửu sắc, vợ chuyên quyền
Thân hôn: Gia đạo hiền lương, tiền bạc, châu báu lâu dài
Hoan lạc: Tấn tài, lợi cho người nữ, điền sản, súc vật hưng vượng, phát phúc
Tuyệt bại: Cha con mỗi người một xứ, phá hại gia tài, tai nạn với nước, lửa
Vượng tài: Phú quý, phát đạt
3. Hai tư Sơn coi hướng bếp
Nhâm: Tài quyền uy, cao quan, tướng quân
Tý: Cao quý
Quý: Dũng cảm, táo bạo
Sửu: Kho đụn, tích trử của, thần tiên
Cấn: Thắng bại (cửa quỷ)
Dần: Bệnh tật, y học, phong thủy
Giáp: Bệnh tật, cự phú
Mão: Cao sang, quyền uy
Ất: Sở trường, có kỹ thuật, tài năng
Thìn: Kho đụn, cần kiệm, có học vấn
Tốn: Văn chương, thi cử, tú sĩ
Tỵ: Được lộc, nhà bếp
Bính: Địa vị, danh dự
Ngọ: Biến động, phân li
Đinh: Mạnh khỏe, trường thọ
Mùi: Giàu có, thần thánh, thần tiên
Khôn: Cao vời vợi (cửa quỉ)
Thân: Ngọc tỉ, thiên ấn
Canh: Anh hùng, tướng quân, người chỉ huy
Dậu: Cao quý, quan chức, đào hoa
Tân: Tú tài, tinh anh, văn chương
Tuất: Giàu có, nhiều bất động sản, thần tiên
Càn: Tôn nghiêm
Hợi: Quý phúc đức, tôn kính, địa vị