Tư vấn trực tiếp Đặt tên cho con >> Bấm vào đây

Đặt tên cho con theo phong thủy hợp tuổi bố mẹ

- Nhập thông tin ngày sinh của cha, mẹcon.

- Ngày sinh tính theo Dương lịch

Tên của một người không chỉ dùng để gọi, nó còn là một "thương hiệu" gắn liền với một con người cụ thể, nó tồn tại suốt đời từ khi người đó sinh ra và thậm chí sẽ còn sống mãi với thời gian và không gian mai sau.

Xưa nay người ta coi trọng cái tên bởi tên gọi của con người gắn liền với danh dự, sự nghiệp, niềm tự hào của cá nhân, của gia đình và của cả dòng họ.

Đặt tên cho con cần phải căn cứ vào những đặc tính riêng của bé mà lựa chọn cho phù hợp. Một cái tên không chỉ mang những nét đặc trưng của bé mà trong đó cần phải được gửi gắm những ước mơ, tình cảm và niềm tự hào của cha mẹ và dòng họ đối với thế hệ sau.

Thông tin cơ bản

Tuổi Cha (02/03/ 1994) Tuổi Mẹ (04/02/ 1999) Tuổi Con (26/09/ 2023)
Âm lịch: 21/1/ 1994
Ngày Đinh Hợi tháng Bính Dần, năm Giáp Tuất
Âm lịch: 19/12/ 1998
Ngày Đinh Hợi tháng Ất Sửu, năm Mậu Dần
Âm lịch: 12/8/ 2023
Ngày Đinh Hợi tháng Tân Dậu, năm Quý Mão
Niên mệnh: Sơn đầu hỏa (Lửa đầu núi) Niên mệnh: Thành đầu thổ (Đất đầu thành) Niên mệnh: Kim bạch kim (Vàng bạch kim)

Luận giải

Ngũ hành của cha là Hỏa, của con là Kim, 2 hành này Tương khắc nhau.

Ngũ hành của mẹ là Thổ, của con là Kim, 2 hành này Tương sinh nhau.

Nên đặt các tên có hành Thổ (để hỗ trợ) hoặc Kim (để tự cường) cho ngũ hành bản mệnh của con.

Danh sách các tên hành Kim theo vần A, B, C... cho bé

Bảo
Chí BảoGia BảoKim BảoLong BảoNgọc BảoQuốc BảoThái BảoThiệu BảoTiểu BảoVĩnh BảoChi BảoĐức BảoDuy BảoHoài BảoHoàng BảoHữu BảoMinh BảoNguyên BảoQuang BảoThiên BảoThiện BảoTri BảoLê BảoPhương BảoTấn BảoĐăng BảoTiến BảoVạn BảoQuí BảoĐÌnh BảoTôn BảoQuân BảoThế Bảo
Bửu
Quốc BửuGia BửuNgọc BửuKim BửuLong BửuVĩnh BửuCao BửuDuy BửuHoàng BửuQuang BửuTấn BửuThái BửuThế BửuThiên Bửu
Cầm
Nguyệt CầmDanh CầmDương CầmHoàng CầmHồ CầmMộng CầmNgọc CầmPhong CầmThi CầmTiên Cầm
Cần
Gia CầnHữu CầnThanh CầnTân CầnTrọng Cần
Cầu
Hữu CầuLam CầuNguyệt CầuThạch CầuThiên CầuTinh CầuTrọng CầuTú CầuXuân Cầu
Chiến
Chinh ChiếnBách ChiếnĐình ChiếnHữu ChiếnMạnh ChiếnMinh ChiếnQuang ChiếnQuyết ChiếnĐức ChiếnNgọc ChiếnThành ChiếnXuân ChiếnViết ChiếnVăn ChiếnTrần Chiến
Chiểu
Đình ChiểuĐức ChiểuNguyệt ChiểuThanh ChiểuXuân Chiểu
Chung
Nhân ChungHữu ChungKhắc ChungKim ChungQuốc ChungThanh ChungThủy ChungThế ChungTuệ Chung
Cường
Phúc CườngCao CườngÐình CườngĐức CườngGia CườngPhú CườngHùng CườngHuy CườngKiên CườngMạnh CườngQuốc CườngThiết CườngTự CườngAnh CườngChí CườngĐình CườngDũng CườngHữu CườngMinh CườngPhi CườngThịnh CườngTuấn CườngVăn CườngViệt CườngXuân CườngThế CườngHiếu CườngDuy CườngNam CườngDanh CườngQuang Cường
Đàn
Kim ĐànKỳ ĐànLinh ĐànMộng ĐànNam ĐànNgọc ĐànPhúc Đàn
Dao
Đồng DaoKim DaoNgọc Dao
Du
Cao DuĐăng DuĐông Du
Dúng
Dương
Ánh DươngBạch DươngĐại Dương
Giá
Danh GiáNgọc GiáXuân Giá
Giang
Ân GiangHoài GiangĐà Giang
Hạ
An HạÁnh HạDiễm Hạ
Hân
Gia HânMai HânNgọc Hân
Hiển
Chí HiểnĐức HiểnNgọc Hiển
Hiệp
Đức HiệpHoàng HiệpKhắc Hiệp
Hiếu
Đức HiếuDuy HiếuChí Hiếu
Hiệu
Quý HiệuCông HiệuDanh Hiệu
Hoan
Công HoanDuy HoanĐức Hoan
Hoàng
Thanh HoàngÂn HoàngBảo Hoàng
Học
Hiếu HọcĐức HọcGia Học
Hợp
Ái HợpBách HợpBích Hợp
Huân
Đức HuânCông HuânHữu Huân
Huấn
Quốc HuấnĐức HuấnGia Huấn
Hùng
Hoàng HùngNhật HùngAnh Hùng
Huyền
Ngọc HuyềnKim HuyềnBích Huyền
Hy
Đức HyKhang HyQuang Hy
Hỷ
Cung HỷĐại HỷĐồng Hỷ
Khải
Duy KhảiÐức KhảiHoàng Khải
Khâm
Duy KhâmĐăng KhâmĐức Khâm
Khanh
Ái KhanhCông KhanhMai Khanh
Khánh
Bảo KhánhDiên KhánhĐại Khánh
Khê
Hương KhêLâm KhêSơn Khê
Khương
Đức KhươngDuy KhươngHoàng Khương
Khuyến
Đức KhuyếnLương KhuyếnMinh Khuyến
Kim
Mỹ KimAn KimBảo Kim
Long
Bảo LongCửu LongBạch Long
Luận
Đức LuậnĐình LuậnCao Luận
Miên
Khang MiênKhải MiênQuang Miên
Miện
Duy MiệnĐức MiệnQuý Miện
Ngân
Bảo NgânBích NgânHiếu Ngân
Nhạ
Bá NhạHữu NhạHuy Nhạ
Nhẫn
Chí NhẫnCông NhẫnĐắc Nhẫn
Nhi
Thùy NhiXuân NhiÁi Nhi
Nhiên
An NhiênCông NhiênĐức Nhiên
Như
Chân NhưHuyền NhưQuỳnh Như
Nhung
Bích NhungCẩm NhungHồng Nhung
Nhung
Bích NhungCẩm NhungHồng Nhung
Sâm
Bạch SâmHồng SâmHuyền Sâm
San
Giang SanHồng SanThái San
Sang
Châu SangĐình SangDuy Sang
Sáng
Đình SángDuy SángHữu Sáng
Sinh
An SinhBình SinhDân Sinh
Sơn
Bắc SơnCông SơnĐăng Sơn
Sự
Chính SựĐại SựĐức Sự
Sương
Bích SươngLiễu SươngNgọc Sương
Tài
Anh TàiChí TàiDanh Tài
Tâm
Ái TâmBăng TâmBình Tâm
Thạch
Cẩm ThạchBảo ThạchTuyền Thạch
Thái
Việt TháiAn TháiĐức Thái
Thân
Bính ThânCanh ThânChí Thân
Thăng
Cao ThăngDuy ThăngLa Thăng
Thắng
Minh ThắngChiến ThắngDanh Thắng
Thanh
Băng ThanhChí ThanhChung Thanh
Thành
Xuân ThànhHiến ThànhChí Thành
Thạnh
Bình ThạnhCường ThạnhGia Thạnh
Thảo
Anh ThảoDiễm ThảoMinh Thảo
Thi
Quốc ThiAnh ThiÂn Thi
Thích
An ThíchQuang ThíchQuốc Thích
Thiên
Phụng ThiênĐông ThiênGiang Thiên
Thiện
Chí ThiệnDiệu ThiệnĐức Thiện
Thiệu
Dương ThiệuĐức ThiệuLương Thiệu
Thìn
Bính ThìnCanh ThìnGiáp Thìn
Thịnh
Quốc ThịnhCường ThịnhCảnh Thịnh
Thọ
Diên ThọPhúc ThọVĩnh Thọ
Thống
Chánh ThốngChính ThốngNhất Thống
Thư
An ThưCông ThưAnh Thư
Thụ
Bách ThụĐại ThụĐức Thụ
Thuận
Đức ThuậnHiếu ThuậnAn Thuận
Thục
Đăng ThụcĐoan ThụcHiền Thục
Thúc
Thương
Công ThươngHiệp ThươngPhú Thương
Thường
An ThườngLuân ThườngCương Thường
Thúy
Anh ThúyDiễm ThúyMinh Thúy
Thùy
Bích ThùyBiên ThùyLiên Thùy
Thủy
Bích ThủyLệ ThủyBình Thủy
Thụy
Dương ThụyKiến ThụyMiên Thụy
Tích
Thành TíchChân TíchChiến Tích
Tín
Chánh TínĐức TínHữu Tín
Toàn
An ToànBảo ToànĐại Toàn
Tráng
Công TrángCường TrángHoành Tráng
Tráng
Công TrángCường TrángHoành Tráng
Triết
Anh TriếtMinh TriếtDuy Triết
Triều
Đăng TriềuĐinh TriềuĐông Triều
Anh TúKim TúCẩm Tú
Tứ
Ân TứĐình TứThi Tứ
Tuân
Duy TuânĐắc TuânĐức Tuân
Tuấn
Anh TuấnDuy TuấnĐăng Tuấn
Tùng
Bách TùngBảo TùngĐắc Tùng
Tường
An TườngCát TườngPhúc Tường
Tưởng
Ân TưởngHuy TưởngTrí Tưởng
Túy
Quang TúyĐăng TúyĐức Túy
Tuyên
Anh TuyênĐức TuyênHà Tuyên
Tuyến
Hữu TuyếnLâm TuyếnVân Tuyến
Tỵ
Tân TỵẤt TỵĐinh Tỵ
Vấn
Vinh
Ân VinhĐắc VinhĐức Vinh
Anh VũĐỗ VũDụng Vũ
Xuân
Phú XuânQuỳnh XuânHương Xuân
Xứng
Ân XứngBáo XứngKim Xứng
Xuyên
Bách XuyênKim XuyênMỹ Xuyên
Xuyến
Bảo XuyếnChâu XuyếnKim Xuyến
Yên
Bình YênLiễu YênPhong Yên

Danh sách các tên hành Thổ theo vần A, B, C... cho bé

A
Đông A
An
Thu AnBình AnChinh AnHà AnHoài AnMỹ AnPhúc AnQuốc AnTân AnThái AnThanh AnThảo AnThiên AnThùy AnTrường AnXuân AnVạn AnVĩnh AnVăn AnVân AnBảo AnĐăng AnDuy AnKhánh AnKhiết AnKim AnKỳ AnLộc AnNhật AnNhư AnThúy AnThụy AnAn AnTường AnTiến AnHải AnMinh AnDân AnPhú AnMai AnTấn AnĐức AnThành AnThế AnTrường AnNgân AnHồng AnTâm AnThiện AnNgọc AnSơn AnKiều AnPhước AnGia AnTrúc AnTrọng An
Anh
Kim AnhBảo AnhDiệu AnhHải AnhHoài AnhHoàng AnhHùng AnhKỳ AnhLan AnhMinh AnhPhương AnhTinh AnhTuyết AnhMỹ AnhNgọc AnhQuốc AnhQuỳnh AnhTâm AnhTân AnhTrâm AnhTú AnhViệt AnhVân AnhYến AnhĐức AnhDuy AnhHà AnhHuy AnhNghĩa AnhNhã AnhNhật AnhThùy AnhTrang AnhTrung AnhMai AnhTuấn AnhXuân AnhLinh AnhĐăng AnhHuyền AnhTùng AnhThảo AnhQuang AnhQuế AnhNhư AnhChâu AnhĐức AnhNhật AnhBảo AnhKhải AnhĐình AnhDuyên AnhKiệt AnhNguyên AnhPhan AnhThái AnhThế AnhTường AnhTuệ AnhChúc AnhTiến AnhMy AnhThục AnhMạnh AnhViết AnhViệt AnhTrần AnhNguyễnNguyễnDiệp AnhNgyễnHoàngNhật AnhNgyên AnhHồng AnhPhong AnhKhánh AnhChí AnhTrúc AnhÐông AnhÐan AnhÐức AnhNam AnhTây AnhQuân AnhNguyệt AnhKiên AnhGia AnhDiệp AnhHiền AnhHuỳnh AnhPhúc Anh
Ân
Đức ÂnBảo ÂnHoài ÂnHoàng ÂnHồng ÂnHữu ÂnLong ÂnQuốc ÂnThanh ÂnThành ÂnThi ÂnThiên ÂnTri ÂnTrọng ÂnDuy ÂnThiện ÂnPhúc ÂnMinh Ân
Âu
Kim ÂuBảo ÂuHải ÂuMỹ ÂuTây Âu
Ẩn
Cao ẨnĐại ẨnHoàng ẨnLong ẨnNgọc ẨnNhật ẨnNguyệt ẨnTuệ ẨnXuân Ẩn
Chương
Bích ChươngBiểu ChươngĐình Chương
Cung
Đông CungHuy CungKhiêm Cung
Dần
Giáp DầnBính DầnCanh Dần
Dậu
Ất DậuĐinh DậuXuân Dậu
Di
Đức DiPhúc DiTrọng Di
Diễm
Ngọc DiễmBích DiễmHồng Diễm
Diệp
Bạch DiệpBích DiệpHoàng Diệp
Diệu
Hồng DiệuHoàng DiệuHuyền Diệu
Doãn
Đăng DoãnĐình DoãnHải Doãn
Doanh
Doanh DoanhKhả DoanhMộng Doanh
Hiếu DưKhánh DưLoan Dư
Dung
Hạnh DungKiều DungMỹ Dung
Đính
Đình
Duy ĐìnhMai ĐìnhMạnh Đình
Giáp
Hoàng GiápKim GiápQuý Giáp
Hải
Chí HảiCông HảiĐại Hải
Hảo
Hoàn HảoBích HảoAn Hảo
Hiến
Đức HiếnDuy HiếnMinh Hiến
Hiệp
Đức HiệpHoàng HiệpKhắc Hiệp
Hòe
Đình HòeQuế HòeQuốc Hòe
Hồng
Khánh HồngÁnh HồngÁi Hồng
Hữu
Bằng HữuChí HữuĐức Hữu
Hựu
Khai HựuĐức HựuQuảng Hựu
Huỳnh
Bắc HuỳnhBảo HuỳnhCông Huỳnh
Ích
Công ÍchQuang ÍchĐại Ích
Khắc
Hữu KhắcQuý KhắcThế Khắc
Liêm
Chính LiêmAnh LiêmChí Liêm
Lực
Bảo LựcĐình LựcHoàng Lực
Lương
Duy LươngĐức LươngGia Lương
Mẫn
Huy MẫnĐăng MẫnĐức Mẫn
Ngạn
Công NgạnĐức NgạnHoàng Ngạn
Nghị
Đại NghịHòa NghịHương Nghị
Nghĩa
Hiếu NghĩaKiến NghĩaDuy Nghĩa
Nghiêm
Gia NghiêmUy NghiêmĐăng Nghiêm
Nghiên
Đức NghiênNgọc NghiênĐăng Nghiên
Nghiễn
Nghiệp
Đại NghiệpĐức NghiệpGia Nghiệp
Ngọ
Bính NgọChính NgọGiáp Ngọ
Ngộ
Xuân NgộTrí NgộĐức Ngộ
Ngọc
Bích NgọcHoàng NgọcÁnh Ngọc
Oanh
Kim OanhThu OanhHoàng Oanh
Oánh
Xuân OánhGiang OánhHồng Oánh
Ôn
Đăng ÔnXuân ÔnHuy Ôn
Ôn
Đăng ÔnXuân ÔnHuy Ôn
Quản
Trí QuảnCông QuảnDuy Quản
Quỳnh
Lệ QuỳnhDiễm QuỳnhHương Quỳnh
Thắm
Duyên ThắmHải ThắmHoài Thắm
Thắm
Duyên ThắmHải ThắmHoài Thắm
Toại
Bảo ToạiCông ToạiDanh Toại
Tường
An TườngCát TườngPhúc Tường
Ứng
Duy ỨngLinh ỨngNghĩa Ứng
Uyên
Mỹ UyênNgọc UyênNhã Uyên
Vấn
Vân
Khánh VânBạch VânBích Vân
Văn
Bình VănDiệu VănĐiệp Văn
Vi
Diệu ViHữu ViThanh Vi
Hoàn VĩHùng VĩLong Vĩ
Vị
Bảo VịDanh VịĐăng Vị
Viên
Đào ViênLâm ViênMinh Viên
Viễn
Minh ViễnBiên ViễnChí Viễn
Vinh
Ân VinhĐắc VinhĐức Vinh
Vĩnh
Quang VĩnhĐức VĩnhĐắc Vĩnh
Ý
Phương ÝKhả ÝNhư Ý
Yên
Bình YênLiễu YênPhong Yên
Yến
Bạch YếnHồng YếnBảo Yến

Nói thêm về đặt tên theo phong thủy

Đặt tên con theo phong thủy lấy ngũ hành bản mệnh của con làm trọng. Phối giữa Thiên Can và Địa Chi mà tạo thành hành mới của bản mệnh. Chẳng hạn sinh năm Tý, địa chi Tý vốn là hành Thủy nhưng nếu phối giới thiên can Giáp thì Giáp Tý lại là hành Kim (Hải trung kim); phối với Mậu thì Mậu Tý lại là hành Hỏa (Tích lịch hỏa) ...

Trong mỗi nhóm đều chia làm mức độ mạnh yếu theo từng bậc: rất vượng > vượng > trung bình > yếu. Nếu hành nào yếu thì cần bổ trợ, hành nào vượng lại phải khắc chế. Tuy nhiên, ngũ hành bản mệnh lại chỉ được tính theo năm, như vậy những người sinh cùng năm đều phải tuân theo cùng một mối quan hệ khắc chế - bổ trợ giống nhau. Do đó sẽ dẫn đến sai lệch lớn, làm mất đặc trưng riêng của mỗi cá nhân.

Một phương pháp nâng cao hơn có độ chính xác tới từng người đó là cách đặt tên theo ngũ hành của tứ trụ. Sử dụng ngày giờ tháng năm sinh của mỗi người mà xác định ngũ hành khuyết thiếu, từ đó lựa chọn chính xác quy luật khắc chế - bố trợ nào thích hợp cho chính bản thân người đó.

Dù cùng ngũ hành nhưng đặt tên con trai và đặt tên con gái cũng có sự khác nhau. Tên con trai nên mang các phẩm đức của nam giới như: nhân, nghĩa, trí, tín, đức, hùng kiệt, hoài bão... Tên con gái nên mang các phẩm đức của nữ giới như: hiền thục, thanh nhã, đoan trang, yêu kiều... Chẳng hạn như hành Hỏa, con trai có thể lấy tên là Minh (Đức Minh, Ngọc Minh) thể hiện sự đức độ, trí tuệ và phẩm chất trong sáng của người con trai. Với con gái, hành Hỏa có thể lấy tên là Hiền (Thanh Hiền, Lan Hiền) thể hiện sự dịu dàng, tinh tế và thanh nhã của người con gái.

Bình luận (Facebook)