Xem ngày cưới hỏi
Xem ngày cưới hỏi theo tuổi. Ngày kết hôn, nạp tài, ăn hỏi...
- Nhập ngày sinh dương lịch của chú rể & cô dâu.
- Nhập năm dương lịch muốn tổ chức cưới.
Luận giải
Các ngày cưới hỏi đẹp trong năm, tính theo ngày, tháng, năm âm lịch:
Tháng âm lịch | Ngày đẹp âm lịch |
---|---|
Tháng 01 | Ngày 02 - 19 - 28 |
Tháng 02 | Ngày 04 - 11 |
Tháng 03 | Ngày 02 - 10 - 14 - 26 |
Tháng 04 | Ngày 10 - 13 - 18 - 19 - 22 |
Tháng 05 | Ngày 21 - 30 |
Tháng 06 | Ngày 02 - 03 - 05 - 08 - 27 |
Tháng 07 | Ngày 08 - 11 - 19 - 24 |
Tháng 08 | Ngày 03 - 08 - 20 - 27 - 28 |
Tháng 09 | Ngày 03 - 12 - 21 |
Tháng 10 | Ngày 06 - 18 - 20 - 21 - 30 |
Tháng 11 | Ngày 04 - 21 - 28 |
Tháng 12 | Ngày 02 - 05 - 08 - 20 - 30 |
Chi tiết
Tử Vi Số Mệnh thống kế các thông tin cần thiết khi xem ngày cưới như sau:
Chú rể | Cô dâu | |
---|---|---|
Tuổi dương | 01/01/1985 | 01/01/1990 |
Tuổi âm | 11/12/1984 | 05/12/1989 |
Ngày Canh Tý, tháng Đinh Sửu năm Giáp Tý | Ngày Bính Dần, tháng Đinh Sửu năm Kỷ Tỵ | |
Mệnh | Hải trung kim (Vàng đáy biển) | Đại lâm mộc (Cây trong rừng) |
Ngũ hành | Kim | Mộc |
Năm kỵ cưới hỏi | Người nam tuổi Tý kỵ cưới vợ những năm Mùi. Năm Quý Mão 2023 Không kỵ cưới hỏi | Người nữ tuổi Tỵ kỵ cưới chồng những năm Tuất. Năm Quý Mão 2023 Không kỵ cưới hỏi |
Đại lợi, Tiểu lợi | Tính theo tuổi cô dâu. Tháng 03, 09 (âm lịch) là Đại lợi; tháng 02, 08 (âm lịch) là Tiểu lợi | |
Cô Hư Sát | Người nam tuổi Giáp Tý kỵ cưới vào những tháng 09, 10 âm lịch | Người nữ tuổi Kỷ Tỵ kỵ cưới vào những tháng 03, 04 âm lịch |
Cô thần Quả tú | Người nam tuổi Tý sinh vào tháng 12 âm lịch Không phạm Cô thần | Người nữ tuổi Tỵ sinh vào tháng 12 âm lịch Không phạm Quả tú |
Phương pháp chọn ngày đẹp cho cưới hỏi căn cứ vào:
+ Ngày hoàng đạo, ngày bất tương cùng với các ngày có sao tốt như Thiên đức, Thiên đức hợp, Nguyệt đức, Nguyệt đức hợp, Thiên xa, Thiên hỷ, Nguyệt ân, Tam hợp, Lục hợp ...
+ Vòng Giá thú châu đường.
+ Tránh các ngày khắc với bản mệnh của Chú rể, Cô dâu, tránh ngày Tam nương, ngày có các sao xấu như Sát chủ, Không phòng, Không sàng, Tứ thời cô quả, Kiếp sát, Tai sát, Nguyệt hình, Tiểu hồng sa. Tránh các trực Phá, Kiên, Bình, Thu...
Tháng 01 âm lịch:
Tháng này thuộc Ông cô - Kỵ cha mẹ nhà trai. Không còn cha mẹ thì không kỵ. Các ngày cưới hỏi tốt trong tháng là:
Ngày 02 - 19 - 28
Tháng 02 âm lịch:
Tháng này thuộc Tiểu lợi - Kỵ mai mối. Không có mai mối thì không kỵ. Các ngày cưới hỏi tốt trong tháng là:
Ngày 04 - 11
Tháng 03 âm lịch:
Tháng này thuộc Đại lợi - Không kỵ điều gì. Các ngày cưới hỏi tốt trong tháng là:
Ngày 02 - 10 - 14 - 26
Tháng 04 âm lịch:
Tháng này thuộc Nữ thân - Kỵ cô dâu. Các ngày cưới hỏi tốt trong tháng là:
Ngày 10 - 13 - 18 - 19 - 22
Tháng 05 âm lịch:
Tháng này thuộc Phu chủ - Kỵ chú rể. Các ngày cưới hỏi tốt trong tháng là:
Ngày 21 - 30
Tháng 06 âm lịch:
Tháng này thuộc Nữ phụ mẫu - Kỵ cha mẹ nhà gái. Không còn cha mẹ thì không kỵ. Các ngày cưới hỏi tốt trong tháng là:
Ngày 02 - 03 - 05 - 08 - 27
Tháng 07 âm lịch:
Tháng này thuộc Ông cô - Kỵ cha mẹ nhà trai. Không còn cha mẹ thì không kỵ. Các ngày cưới hỏi tốt trong tháng là:
Ngày 08 - 11 - 19 - 24
Tháng 08 âm lịch:
Tháng này thuộc Tiểu lợi - Kỵ mai mối. Không có mai mối thì không kỵ. Các ngày cưới hỏi tốt trong tháng là:
Ngày 03 - 08 - 20 - 27 - 28
Tháng 09 âm lịch:
Tháng này thuộc Đại lợi - Không kỵ điều gì. Các ngày cưới hỏi tốt trong tháng là:
Ngày 03 - 12 - 21
Tháng 10 âm lịch:
Tháng này thuộc Nữ thân - Kỵ cô dâu. Các ngày cưới hỏi tốt trong tháng là:
Ngày 06 - 18 - 20 - 21 - 30
Tháng 11 âm lịch:
Tháng này thuộc Phu chủ - Kỵ chú rể. Các ngày cưới hỏi tốt trong tháng là:
Ngày 04 - 21 - 28
Tháng 12 âm lịch:
Tháng này thuộc Nữ phụ mẫu - Kỵ cha mẹ nhà gái. Không còn cha mẹ thì không kỵ. Các ngày cưới hỏi tốt trong tháng là:
Ngày 02 - 05 - 08 - 20 - 30